Bảng lương quân đội mới nhất 2018

Theo mức tăng lương cơ sở từ 1.7.2018, mức lương và phụ cấp lương đối với các chức danh trong Quân đội và Công an cũng sẽ thay đổi.
Sputnik

Nghị quyết 49/2017/QH14 quy định tăng mức lương cơ sở từ 1.300.000 đồng/tháng lên 1.390.000 đồng/tháng từ ngày 1.7.2018. Do đó, mức lương và phụ cấp lương đối với các chức danh, chức vụ làm việc trong Quân đội cũng sẽ có sự thay đổi trong năm 2018.

Dưới đây là bảng lương chi tiết đã được Thư viện pháp luật tổng hợp: 

Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu

STTCấp bậc quân hàm sĩ quanCấp hàm cơ yếuHệ sốMức lương hiện tạiMức lương từ 1.7.2018
1Đại tướng-10,4013.520.00014.456.000
2Thượng tướng-9,8012.740.00013.622.000
3Trung tướng
9,2011.960.00012.788.000
4Thiếu tướngBậc 98,6011.180.00011.954.000
5Đại táBậc 88,0010.400.00011.120.000
6Thượng táBậc 77,309.490.00010.147.000
7Trung táBậc 66,608.580.0009.174.000
8Thiếu táBậc 56,007.800.0008.340.000
9Đại úyBậc 45,407.020.0007.506.000
10Thượng úyBậc 35,006.500.0006950.000
11Trung úyBậc 24,605.980.0006.394.000
12Thiếu úyBậc 14,205.460.0005.838.000

Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội Nhân dân

STTChức danh lãnh đạoHệ sốMức phụ cấp hiện hànhMức phụ cấp từ 1.7.2018
1Bộ trưởng1,501.950.0002.085.000
2Tổng tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị1,401.820.0001.946.000
3Chủ nhiệm Tổng cục, Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bội đội Biên phòng1,251.625.0001.737.500
4Tư lệnh Quân đoàn, Tư lệnh Binh chủng1,101.430.0001.529.000
5Phó Tư lệnh Quân đoàn, Phó Tư lệnh Binh chủng1,001.300.0001.390.000
6Sư đoàn trưởng0,901.170.0001.251.000
7Lữ đoàn trưởng0,801.040.0001.112.000
8Trung đoàn trưởng0,70910.000973.000
9Phó Trung đoàn trưởng0,60780.000834.000
10Tiểu đoàn trưởng0,50650.000695.000
11Phó Tiểu đoàn trưởng0,40520.000556.000
12Đại đội trưởng0,30390.000417.000
13Phó Đại đội trưởng0,25325.000347.500
14Trung đội trưởng0,20260.000278.000

 

Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo cơ yếu

STTChức danh lãnh đạoHệ sốMức phụ cấp hiện hành Mức phụ cấp từ 1.7.2018
1Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ1,301.690.0001.807.000
2Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ1,101.430.0001.529.000
3Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ0,901.170.0001.251.000
4Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ0,70910.000973.000
5Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và tương đương0,60780.000834.000
6Tưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc tỉnh và tương đương0,50650.000695.000
7Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và tương đương0,40520.000556.000
8Phó trưởng phòng Cơ yếu tỉnh và tương đương0,30390.000417.000
9Trưởng ban hoặc Đội trưởng Cơ yếu đơn vị và tương đương0,20260.000278.000

Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ

STTCấp bậc quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩHệ sốMức phụ cấp hiện hànhMức phụ cấp từ 1.7.2018
1Thượng sĩ0,70910.000973.000
2Trung sĩ0,60780.000834.000
3Hạ sĩ0,50650.000695.000
4Binh nhất0,45585.000625.500
5Binh nhì0,40520.000556.000

  Nguồn: Danluat

 

Thảo luận