Loại xe cơ giới | Mức giá theo quy định tại Thông tư 55 (đồng/xe) | Mức giá đề nghị điều chỉnh (đồng/xe) | Chênh lệch (đồng/xe) |
Ôtô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, ôtô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại ôtô chuyên dùng | 570.000 | 790.000 | 220.000 |
Ôtô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, ôtô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo | 360.000 | 490.000 | 130.000 |
Ôtô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn | 330.000 | 450.000 | 120.000 |
Ôtô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn | 290.000 | 390.000 | 100.000 |
Máy kéo, xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ, xe chở người 4 bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự | 190.000 | 250.000 | 60.000 |
Rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc | 190.000 | 250.000 | 60.000 |
Ôtô chở người trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 360.000 | 490.000 | 130.000 |
Ôtô chở người từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 330.000 | 450.000 | 120.000 |
Ôtô chở người từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 290.000 | 390.000 | 100.000 |
Ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi, ôtô cứu thương | 250.000 | 340.000 | 90.000 |